Tháo lắp di dời máy lạnh tphcm

0
(0)
Đánh giá chúng tôi

Liên hệ: 0934.026.915 – 0935.675.715

Chuyên lắp ráp máy lạnh tại khu vực TP.HCM chúng tôi cam kết có mặt sau 30′  trong khu vực nội thành bao gồm các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 7, Quận 8, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận 2, Quận Thủ Đức, Quận 9, Quận 6, Bình chánh…

1. Ưu điểm của Điện Lạnh Hoàng Gia.

  • Chúng tôi có nhiều Chi nhánh tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh sẽ có mặt tại nhà quý khách trong thời gian sớm nhất.
  • Đội ngủ nhân viên được đào tạo lắp ráp máy lạnh chuyên nghiệp làm việc nhanh chóng và an toàn.
  • HOÀNG GIA là Đại lý chính thức của nhiều hãng máy lạnh như Daikin, Reetech, LG, Toshiba, tại TP.HCM nên chúng tôi luôn cung cấp máy lạnh với giá gốc.
  • Vật tư lắp đặt máy lạnh như ống đồng, dây điện, gen xi, co nối, gas, giá đỡ nếu có phát sinh đều được Công Ty báo giá trước khi lắp đặt máy lạnh.
  • Chính sách báo hành dài hạn và uy tín: sau khi hoàn thành công việc lắp đặt máy lạnh nhân viên Công ty sẽ cung cấp cho quý khách phiếu thanh toán và bảo hành.
  • Chính sách giảm giá và khuyến mãi: Tại các ngày lễ lớn và ngày lễ truyền thống HGP thường xuyên tổ chức các chương trình giảm giá lắp ráp máy lạnh. Quý khách vui lòng cập nhật thông tin này trên Website công ty.
  • Khách hàng thân thiết: Đối với khách hàng đã sử dụng dịch vụ của HGP, chúng tôi đều lưu lại thông tin quý khách (Báo gồm Địa Chỉ + Số Điện Thoại…). Nên khi sử dụng dịch vụ lần thứ 2 trở đi chúng tôi đều có chính sách Ưu tiên + Giảm giá dịch vụ.

2. Chọn công suất máy như thế nào?

• Để chọn công suất máy thích hợp cần dựa vào nhiều yếu tố:
• Dựa vào kết cấu phòng: diện tích phòng, tường bao che, cửa kính, hướng nắng, hướng thông gió.
• Khí hậu của từng khu vực.
• Các thiết bị tải nhiệt sử dụng trong phòng như: máy lạnh, máy tính, máy fax,…
• Số người sinh hoạt trong phòng.

3. Yêu cầu khi lắp đặt máy lạnh?

• Trước khi lắp đặt máy lạnh cần phải khảo sát kỹ nơi cần lắp đặt máy lạnh giúp bảo vệ máy và máy hoạt động tốt nhất.
• Vị trí lắp đặt máy lạnh phải dễ thao tác. Nếu ở vị trí khó lắp đặt phải có giàn giáo và có dây bảo hiểm.
• Yêu cầu về ống đồng nối giữa dàn nóng và dàn lạnh không vượt quá mức đối với công suất của từng loại máy.

a. Đối với dàn lạnh:

• Lắp dàn lạnh trên tường thật chắc chắn để tránh bị rung.
• Luồng khí ra vào không bị cản trở để khí có thể tỏa đều trong phòng.
• Không lắp đặt dàn lạnh ở nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào.
• Lắp dàn lạnh ở nơi có thể nối với cục nóng bên ngoài một cách dễ dàng.
• Lắp dàn lạnh ở nơi đường ống thoát nước có thể lắp đặt dễ dàng.

b. Đối với dàn nóng:

• Nếu có thể, không nên lắp dàn nóng nơi có ánh nắng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
• Không lắp dàn nóng ở nơi có gió thổi mạnh hoặc nhiều bụi rác. Dàn nóng phải để nơi tránh đổi gió.
• Không đặt dàn nóng ở nơi có nhiều người qua lại.
• Không nên đặt dàn nóng trực tiếp xuống đất.
Lưu ý: tới hướng nhà hàng xóm vì rất có thể khí từ dàn nóng thổi vào cửa sổ hoặc gây ra tiếng ồn.
Chỗ đặt dàn nóng phải thoáng, khoảng cách giữa tường bao quanh với hai đầu hồi và đằng sau giàn nóng phải ≥ 30cm
Khoảng cách tường đối diện với dàn nóng phải ≥ 60 cm

4. Báo giá tháo lắp, di dời máy lạnh:

Loại máyNhân côngCông suấtĐVTĐơn giá
(VNĐ)
 
 
Treo tường
(2 cục)
 Tháo nguyên bộ1 – 1.5hpBộ140,000-200,000 
2 – 2.5hpBộ160,000-220,000 
 Lắp nguyên bộ1 – 1.5hpBộ180,000-250,000 
2 – 2.5hpBộ230,000-300,000 
Tủ đứngTháo nguyên bộ3hpBộ200,000-300,000 
5hpBộ250,000-320,000 
Lắp nguyên bộ3hpBộ420,000-480,000 
5hpBộ480,000-550,000 
Âm trần
(Cassette)
Tháo nguyên bộ3hpBộ270,000-350,000 
5hpBộ350,000-400,000 
Lắp nguyên bộ3hpBộ550,000-600,000 
5hpBộ600,000-700,000 

B. Chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh

Loại máyNhân côngCông suấtĐVTĐơn giá
(VNĐ)
 
 
Treo tường
(2 cục)
Tháo lắp dàn lạnh1 – 1.5hpBộ180,000-250,000 
2 – 2.5hpBộ220,000-280,000 
Tháo lắp dàn nóng1 – 1.5hpBộ200,000-300,000 
2 – 2.5hpBộ270,000-330,000 
Tủ đứngTháo lắp dàn lạnh3hpBộ350,000-420,000 
5hpBộ430,000-500,000 
Tháo lắp dàn nóng3hpBộ400,000-500,000 
5hpBộ670,000-750,000 
Âm trần
(Cassette)
Tháo lắp dàn lạnh3hpBộ350,000-430,000 
5hpBộ650,000-750,000 
Tháo lắp dàn nóng3hpBộ470,000-530,000 
5hpBộ650,000-750,000 

Ghi chú:

  • Vị trí đặt dàn nóng không quá 3m so với nền nhà hoặc sàn nhà đối với nhà cao tầng
  • Đường ống ga / ống thoát nước ngưng lắp nổi, không lắp âm tường, dấu trần.
  • Giá chưa bao gồm phí sạc ga trường hợp máy bị thiếu hoặc hết ga.
  • Giá còn tùy thuộc vào thế lắp đặt, độ khó của máy, có thể giá sẽ chênh lệch sau đó.

C. Giá vật tư lắp đặt máy lạnh

Vật tưChất lượngC.S ĐVTĐơn giá
(hp)(VNĐ)
Ống đồng lắp nổi (*)dày 7 dem1m120.000-160.000
dày 7 dem1.5 – 2m140.000-180.000
dày 7 dem2.5m160.000-200.000
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*)dày 7 dem1m160.000-200.000
dày 7 dem1.5 – 2m180.000-220.000
dày 7 dem2.5m220.000-250.000
Dây điện 2.0Daphaco1 – 2.5m8.000-11.000
Dây điện 2.0Cadivi1 – 2.5m9.000-12.000
CB đen + hộp 1 – 2.5cái70.000-100.000
Eke (sơn tĩnh điện) 1cặp100.000
 1.5 – 2cặp120.000
 2.5cặp150.000
Ống ruột gà Ø21 1 – 2.5m5.000-7.000
Ống PVC Ø21 ko genBình Minh1 – 2.5m15.000-20.000
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sànBình Minh1 – 2.5m35.000-40.000
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệtBình Minh1 – 2.5m35.000-40.000
Nẹp ống gas 40-60Nhựa trắng1 – 2m110.000-150.000
Nẹp ống gas 60-80Nhựa trắng2.5m130.000-170.000
Nẹp điệnNhựa trắng1 – 2.5m5.000-10.000
Chân cao su dàn nóngCao su1 – 2.5bộ70.000-100.000

Ghi chú:

  • Giá đã bao gồm gen trắng, simili cách nhiệt & chưa bao gồm dây khiển nối dàn nóng & dàn lạnh.
  • Giá chưa bao gồm trét vá thạch cao, trét masic, sơn.

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

error: No copy content
Contact Me on Zalo
0935675715