Để đối phó với cái nóng nực, môi trường đầy rẫy khói bụi ô nhiễm xung quanh ta. Từ khắp các gia đình cho đến văn phòng, đâu đâu củng đều có nhu cầu lắp máy lạnh để tận hưởng bầu không khí trong lành mát mẻ và những tiện ích “bảo vệ sức khỏe” vô cùng hữu ích do máy lạnh đem lại.
Tuy nhiên không ít người trăn trỡ về việc nên lựa chọn lắp máy lạnh loại nào, công suất bao nhiêu thì phù hợp, cách thức lắp đặt ra sao, chọn thợ lăp đặt ở đâu uy tín . . .Chúng tôi xin gợi ý một số thông tin chuyên nghành để giúp mọi người có sự lựa chọn đúng đắn trước khi quyết định lắp máy lạnh cho căn phòng thân yêu của mình.
- ĐIỆN LẠNH HOÀNG GIA PHÁT – CHUYÊN SỬA CHỮA, LẮP ĐẶT, DI DỜI MÁY LẠNH QUẬN PHÚ NHUẬN
- Dịch vụ: Lắp đặt di dời máy lạnh, Cung cấp máy lạnh Inverter (tiết kiệm điện) nội địa nhật, Máy lạnh mới 100% chính hãng.
- Địa chỉ: 126 Nguyễn Trọng Tuyển, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Hãy liên hệ ngay với chúng tôi: 0935 675 715 | 0934 026 915 | (028) 6680 1715
- Báo giá trực tiếp hoặc có thể tham khảo bảng báo giá trong bài viết này.
1. Lựa chọn thương hiệu máy lạnh.
- Hiện nay trên thị trường các hãng sản xuất tung ra rất nhiều chủng loại mẫu mã thương hiệu máy lạnh với giá tiền tương ứng khác nhau.
- Đối với những gia đình có điều kiện kinh tế, sự lựa chọn này khá đơn giản vì có thể chọn dòng máy lạnh công nghệ Inverter thế hệ mới dùng gas R32 hoặc R410 tích hợp nhiều tính năng ưu việt như lọc bụi, diệt khuẩn, cung cấp khí tươi có lợi cho sức khỏe, có khả năng tiết kiệm điện rất tốt. Tiêu biểu là máy của các thương hiệu nổi tiếng như Daikin, Toshiba, Panasonic, . . .Loại này có giá thành tương đối cao.
- Đối với những gia đình muốn lắp máy lạnh giá cả vừa phải, có thể chọn dòng máy lạnh mono nhưng chất lượng cực tốt, máy bền đẹp. Tiêu biểu là máy của các thương hiệu như Mitsubitshi Electronic, Sharp, Toshiba, Daikin . . .
2. Lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp.
- Khi tính công suất máy lạnh, người ta tính theo đơn vị quốc tế phổ biến là BTU. Theo các nhà nghiên cứu tính toán cứ 600 BTU làm lạnh tương ứng cho diện tích 1m2. Từ đó ta có sự tính toán để lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp với diện tích căn phòng. Ví dụ: phòng có diện tích 15m2, tương ứng 15 x 600BTU = 9,000 BTU (1HP hay còn gọi là 1 ngựa).
- Thông thường khi lắp máy lạnh cho căn phòng có diện tích từ 10 – 15m2, lắp máy 1HP. Phòng có diện tích từ 16 – 20m2, lắp máy 1,5HP. Phòng có diện tích từ 21 – 25m2, lắp máy 2HP.
- Ngoài ra khi chọn suất máy lạnh còn dựa vào một số yếu tố như vị trí căn phòng, vật liệu xây dựng, ánh nắng chiếu trực tiếp vào phòng, số lượng người trong phòng, tần suất thời gian sử dụng máy lạnh để có sự chọn thích hợp. Không nên lắp máy lạnh có công suất làm lạnh không đủ với diện tích căn phòng vì quá trình lam lạnh sẽ lâu hơn, máy lạnh tiêu tốn điện năng nhiều và chóng hư hỏng.
3. Lắp đặt máy lạnh đúng cách.
– Lắp đặt dàn lạnh.
- Chọn vị trí lắp dàn lạnh sao cho thông thoáng, không bị vật cản che hướng gió, không lắp trên các thiết bị điện tử, không gần nơi có thiết bị tỏa nhiệt. Đảm bảo thẩm mỹ phù hợp với không gian căn phòng.
- Dàn lạnh treo tường phải chắc chắn, cân bằng, vững vàng, không bị rung.
- Chọn vị trí lắp đặt dễ, thuận tiện cho công tác bảo trì, vệ sinh, sửa chữa
– Lắp đặt dàn nóng.
- Khi lắp dàn nóng, chọn hướng gió thông thoáng, không để ánh nắng chiếu trực tiếp vào bộ tản nhiệt. Có mái che dàn nóng là điều rất tốt.
- Vị trí không quá cao, phải thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo trì.
- Giá đỡ giàn nóng phải chắc chắn, đủ chịu lực nặng nếu gắn vào tường.
– Một số chú ý khác khi lắp máy lạnh:
- Khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh không quá xa (tối đa 20m).
- Độ cao chênh lệnh không quá 15m.
- Ống đồng tiêu chuẩn cho máy 1HP tương ứng 6/10mm, máy 1,5 – 2HP tương ứng 6/12mm.
- Dây điện chuẩn cho máy 1 – 1,5HP là 1,5 – 2,0mm, máy 2HP là 2,5mm.
- Ống nước thoát có độ dốc, độ dài vừa phải để không bị ứ đọng chất thải bụi bẩn.
4. Chọn dịch vụ lắp máy lạnh.
- Để máy lạnh hoạt động hiệu quả, giảm thiểu chi phí bạn phải cần những người thợ lắp đặt máy lạnh giỏi, có tay nghề cao, biết nhìn nhận và tư vấn cho bạn vị trí lắp đặt ở đâu là tối ưu nhất.
5. Giá dịch vụ + vật tư phụ.
A. Báo giá tháo lắp di dời máy lạnh
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Treo tường (2 cục) | Tháo nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 140,000-200,000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 160,000-220,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 1 – 1.5hp | Bộ | 180,000-250,000 | ||
2 – 2.5hp | Bộ | 230,000-300,000 | |||
Tủ đứng | Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 200,000-300,000 | |
5hp | Bộ | 250,000-320,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 420,000-480,000 | ||
5hp | Bộ | 480,000-550,000 | |||
Âm trần (Cassette) | Tháo nguyên bộ | 3hp | Bộ | 270,000-350,000 | |
5hp | Bộ | 350,000-400,000 | |||
Lắp nguyên bộ | 3hp | Bộ | 550,000-600,000 | ||
5hp | Bộ | 600,000-700,000 |
B. Chỉ tháo lắp Dàn nóng hoặc Dàn lạnh.
Loại máy | Nhân công | Công suất | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | |
Treo tường (2 cục) | Tháo lắp dàn lạnh | 1 – 1.5hp | Bộ | 180,000-250,000 | |
2 – 2.5hp | Bộ | 220,000-280,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 1 – 1.5hp | Bộ | 200,000-300,000 | ||
2 – 2.5hp | Bộ | 270,000-330,000 | |||
Tủ đứng | Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350,000-420,000 | |
5hp | Bộ | 430,000-500,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 400,000-500,000 | ||
5hp | Bộ | 670,000-750,000 | |||
Âm trần (Cassette) | Tháo lắp dàn lạnh | 3hp | Bộ | 350,000-430,000 | |
5hp | Bộ | 650,000-750,000 | |||
Tháo lắp dàn nóng | 3hp | Bộ | 470,000-530,000 | ||
5hp | Bộ | 650,000-750,000 |
Ghi chú:
- Vị trí đặt dàn nóng không quá 3m so với nền nhà hoặc sàn nhà đối với nhà cao tầng
- Đường ống ga / ống thoát nước ngưng lắp nổi, không lắp âm tường, dấu trần.
- Giá chưa bao gồm phí sạc ga trường hợp máy bị thiếu hoặc hết ga.
C. Giá vật tư lắp đặt máy lạnh.
Vật tư | Chất lượng | C.S | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (VNĐ) | |||
Ống đồng lắp nổi (*) | dày 7 dem | 1 | m | 120.000-160.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 140.000-180.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 160.000-200.000 | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) | dày 7 dem | 1 | m | 160.000-200.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 180.000-220.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 220.000-250.000 | |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000-11.000 |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000-12.000 |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 70.000-100.000 | |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 100.000 | |
1.5 – 2 | cặp | 120.000 | ||
2.5 | cặp | 150.000 | ||
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000-7.000 | |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000-20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000-150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000-170.000 |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000-10.000 |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000-100.000 |
Ghi chú: Đối với một số hư hỏng không thể tiến hành tại chỗ do thiếu dụng cụ, phụ tùng thay thế hoặc buột phải mang về xưởng dịch vụ gia công, nhân viên sửa chữa sẽ lập phiếu biên nhận ghi rõ thời gian mang đi và thời gian giao trả.
GỌI YÊU CẦU DỊCH VỤ: 0935 6757 15 | 0934 0269 15
GỌI TƯ VẤN BÁO GIÁ: 028.6680.1715